sắp sửa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sắp sửa+
- Be about tọ
- Sắp sửa đi thì trời mưa
To be about to go when it rains
- Sắp sửa đi thì trời mưa
- Make preparations, make ready
- Sắp sửa cho đủ trước khi đi
To make full preparations (make everything ready) before leaving
- Sắp sửa cho đủ trước khi đi
Lượt xem: 602